a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = 35106 m
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn
b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = 35106 m
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn
b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
26,5 ............. 26,500
Bài 2: a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 25 kg = .................. tấn
b, Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,71 ; 21,75 ; 75,15 ; 15,72 ; 75,12
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\)chiều dài. Tính:
a, Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
b, Diện tích của thửa ruộng.
Bài 4: Tìm số thập phân X, biết:
X + \(\frac{1}{5}\)= \(\frac{1}{4}\)
VIẾT RÕ LỜI GIẢI, PHÉP TÍNH , NẾU NHƯ CÓ SƠ ĐỒ THÌ VẼ RA HỘ MÌNH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
5 tấn 35 kg = .....kg : Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
1.a} Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
7,6 ; 7,35 ; 7,602 ; 7,305 .
b} Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98.
2. Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho :
0,3 < ... < 0,4.
5286 m =
km
Câu hỏi 3:
12 km 68 m =
km
Câu hỏi 4:
85 cm =
m
Câu hỏi 5:
=
Câu hỏi 6:
Hai kho thóc chứa tất cả 10 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 600 kg thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho thứ nhất.
Trả lời: Số thóc ở kho thứ nhất là tấn.
Câu hỏi 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm =
dam
Câu hỏi 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg =
tấn
Câu hỏi 9:
Hiệu của 2 số bằng 97. Tìm số bé biết, nếu cùng thêm vào mỗi số 21 đơn vị thì số bé bằng số lớn.
Trả lời: Số bé là
.
Câu hỏi 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là