Lời giải:
a. Số 169 thuộc tập hợp A vì là số tự nhiên có 3 chữ số duy nhất trong danh sách đã cho.
b. Đề thiếu yêu cầu đề. Bạn xem lại nhé.
Lời giải:
a. Số 169 thuộc tập hợp A vì là số tự nhiên có 3 chữ số duy nhất trong danh sách đã cho.
b. Đề thiếu yêu cầu đề. Bạn xem lại nhé.
1)tìm các tập hợp bằng nhau trong số các tập hợp cho sau đây ?
A là tập hợp các chữ số dùng để viết số tự nhiên
B là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số
C là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 10
D là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số
E là tập hợp các số tự nhiên chẵn bé hơn 10 ?
2)cho các tập hợp sau ?
A={n thuộc N/n lớn hơn hoặc bằng 5} ?
B={n thuộc N/2<n<5}
C={n thuộc N/ n +3=0}
D= {0,1,2,3,4,5}
a)tìm số phần tử của mỗi tập hợp trên ?
b)tìm tập hợp là tập hợp con của tập hợp A trong các tập hợp trên ?
c)tập hợp nào bằng tập hợp A ?
1)cho tập hợp A là tập hợp số ba chữ số mà trong đó có tổng các chữ số hàng trăm với chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục A={abc thuộc N/a+c=b}.
cho tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà các số tự nhiên đó chia hết cho 11 ?. hỏi:
a) trong hai tập hợp thì tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp kia ?
b)tập hợp A có bằng tập hợp B không?vì sao ?
2)cho tập hợp
A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số thì bằng 7
B={12;15;16;25;33;41;52;70;81}
a)viết A dưới dạng liệt kê các phần tử của nó
b)viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B ?
c)xác định tập hợp D các phần tử chỉ thuộc B mà không thuộc A ?
Bài 1
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê cấc phàn tử :
A ) Tập hợp M các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 .
B ) Tập hợp Q các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục .
C ) Tập hợp H các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 .
Bài 2
Dùng ba chữ số 5 ;0;1
a ) Tập hợp T gồm các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau .
b ) Tập hợp K gồm các số tự nhiên có ba chữ số trong đó các chữ số khác nhau .
Bài 3
cho tập hợp A = {3;4;5;6;7;8;9} bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết
a ) tập hợp B gồm các số liền trước mỗi số ở tập hợp A
b ) tập hợp C gồm các số liền sau mỗi số ở tập hợp A
Bài 4
cho hai tập hợp A ={3;4} ; B ={7;8;9} .Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm
a ) một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b ) một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B
1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}
b) B = {111; 222; 333;...; 999}
c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33.
a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}
b) B = {111; 222; 333;...; 999}
c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33.
a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
bài 1; viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử của chúng
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
c) Tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5
Bài tập Toán lớp 6 1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây: a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100} b) B = {111; 222; 333;...; 999} c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33. a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.
6. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách Toán 6 tập I dày 130 trang?
7. Tính tổng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ...; 1000
8. Tính nhanh: a) 2.125.2002.8.5 ; b) 36.42 + 2.17.18 + 9.41.6 c) 28.47 + 28.43 + 72.29 + 72.61 ; d) 26.54 + 52.73
9. Kết quả dãy tính sau tận cùng bằng chữ số nào? 2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009