CT

7. Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn, khối u.

( Ví dụ: rau úa...; hoa héo... )

rau tươi       -     rau ...........................                    hoa tươi       -     hoa ........................

thịt tươi       -     thịt ............................                  cá tươi          -    ............................

trứng tươi    -     trứng .........................                 tôm tươi       -    tôm ...........................

cau tươi       -     cau ............................                 nét mặt tươi  -   nét mặt ......................

bữa ăn tươi  -     bữa ăn .......................                 khối u lành   -   khối u .......................

 

MH
3 tháng 10 2022 lúc 17:54

thịt thối, thịt thiu

cá ươn

cau thối

nét mặt buồn

Bình luận (0)
TD
3 tháng 10 2022 lúc 17:56

thịt thối, thịt thiu

cá ươn

cau thối

nét mặt buồn

Bình luận (5)
HD
3 tháng 10 2022 lúc 18:05

thị hư

cau héo

cá thối

nét mặt ủ rũ

 

Bình luận (0)
NV
3 tháng 10 2022 lúc 19:04

Thịt thối,thịt thiu 

Cá ươn

Cau thối 

Nét mặt buồn 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
1N
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết