3. Viết hệ thức Vi-et đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
1954 x 2 + 21 x – 1975 = 0
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bằng -1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
2005 x 2 + 104 x – 1901 = 0
Viết hệ thức Vi-et đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Nêu điều kiện để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
1954x2 + 21x – 1975 = 0
Nêu điều kiện để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng -1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
2005x2 + 104x – 1901 = 0
Cho phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1,x2thỏa mãn ax1+bx2+c=0. Tính M=a2c+ac2+b3-3abc+2018
2. Đối với phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 (a ≠ 0), hãy viết công thức tính Δ, Δ'.
Khi nào thì phương trình vô nghiệm?
Khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt? Viết công thức nghiệm.
Khi nào phương trình có nghiệm kép? Viết công thức nghiệm.
Vì sao khi a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), hãy viết công thức tính Δ, Δ'.
Khi nào thì phương trình vô nghiệm?
Khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt? Viết công thức nghiệm.
Khi nào phương trình có nghiệm kép? Viết công thức nghiệm.
Vì sao khi a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c = 0 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = b 2 a
B. x 1 = − b 2 a ; x 2 = b 2 a
C. x 1 = − b + Δ 2 a ; x 2 = − b − Δ 2 a
D. x 1 = x 2 = - b 2 a
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c > 0 , khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = − b 2 a
B. x 1 = b + Δ 2 a ; x 2 = b − Δ 2 a
C. x 1 = − b + Δ 2 a ; x 2 = − b − Δ 2 a
D. x 1 = − b + Δ a ; x 2 = − b − Δ a
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức Δ = b 2 - 4 a c . Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = - b 2 a
B. x 1 = b + △ 2 a ; x 2 = b - △ 2 a
C. x 1 = - b + △ 2 a ; x 2 = - b - △ 2 a
D. x 1 = - b + △ a ; x 2 = - b - △ a
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức b = 2b'; Δ ' = b ' 2 - a c . Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
A. △ ' > 0
B. △ ' = 0
C. △ ' ≥ 0
D. △ ' ≤ 0