10 cm = … mm 100 cm = ... mm
1 m = ... mm 1km = ... mm
1... = 1000 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1cm = … mm
4cm = … mm
1m = … mm
20mm = … cm
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
2km = ……m
2cm = …… mm
3km = …… m
5cm = …… mm
…… m = 5km
…… mm = 6cm
5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
75mm – 18 mm = mm
1m= mm
1000000000km=mm
cho hình tam giác ABC cạnh AB dài 2 m 8 mm cách AB dài hơn cách BC 11 mm và kem cacnh CA 19 mm tính chu vi hình tam giác ABC
.....mm=3dm
340cm=...dm
90dm=....cm
5m=...mm
Tính chu vi hình Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2cm, 15 mm, 25 mm.