\(n_X=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(M_X=\dfrac{8,4}{0,3}=28\left(g/mol\right)\)
Có thể chọn X là CO
\(n_X=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(M_X=\dfrac{8,4}{0,3}=28\left(g/mol\right)\)
Có thể chọn X là CO
Tính khối lượng của:
e) 896 \(cm^3\) khí \(Cl_2\)
f) 0,25 mol Al
7/
Xác định CTHH của chất khí A gồm hai nguyên tố N và H trong đó N chiếm 82,2353% về khối lượng. Biết rằng dktc 5,6 lít khí A có khối lượng là 4,25 g
8/
Đốt 8,1 Al với 6,72 lít khí \(O_2\) (đktc) thu được Nhôm oxit ( \(Al_2O_3\))
a) Viết phương trình hoá học xảy ra
b) Tính khối lượng Nhôm oxit thu được sau phản ứng
c) Sau phản ứng chất nào dư và khối lượng là bao nhiêu gam
Hãy xác định CTHH của khí X, biết rằng X là oxit của lưu huỳnh và 1 liít khí X ở đktc nặng 2,867g.
Mk cần gấp ạ.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí CxHy cần 6,72 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thu được 8,8 gam khí cacbonic và 3,6 gam nước. Tính Khối lượng mol và xác định công thức hóa học của CxHy, biết tỉ lệ giữa x và y là 1:2.
Đốt cháy hoàn toàn 2,24lít Hyđrô cácbon thể khí thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,4 lít hơi nước. Xác định công thức phân tử của hợp chất này , biết rằng các thể khí đều ở đktc
khử 32g sắt (III) oxit bằng khí hidro hãy
A)tính số gam sắt sinh ra đs 22,4g
b) thể tích khí hidro dktc cần dùng đs 6,72 lít
Cho 5,4 gam kim loại X hóa trị III hòa tan hết vào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2 (đktc)
a)Lập PTHH của phản ứng.
b)Xác định kim loại X.
c) Tính khối lượng muối XCl3 tạo thành
7/
Xác định CTHH của chất khí A gồm hai nguyên tố N và H trong đó N chiếm 82,2353% về khối lượng. Biết rằng dktc 5,6 lít khí A có khối lượng là 4,25 g
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít C H 4 ở đktc trong không khí thu được khí X và nước. Xác định khí X và số mol chất X?
A. CO và 0,5 mol
B. C O 2 và 0,5 mol
C. C và 0,2 mol
D. C O 2 và 0,054 mol
40. Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 00C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc.
a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V dd Ca(OH)2 cần dùng.