`6 tạ =600kg`
`=> 6 tạ 123kg=600 + 123= 723. Kg `
`6` tạ `123 kg = 723` kg.
6 tạ = 600 kg
\(->\) 6 tạ 123 kg = 600 + 123 = 723 (kg)
`6 tạ =600kg`
`=> 6 tạ 123kg=600 + 123= 723. Kg `
`6` tạ `123 kg = 723` kg.
6 tạ = 600 kg
\(->\) 6 tạ 123 kg = 600 + 123 = 723 (kg)
2/a)Viết số thập phân thích hợp: 63cm=...m;
a)71 tấn 123kg=...tấn=...tạ
b)223kg=...tấn=...tạ
c)198kg 234g=..tấn=...tạ
b)67 tấn 520kg=...tấn...tạ
562kg=...tấn...tạ
2 tấn 65kg=...tấn...tạ
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
4m7dm = m
6m5cm = m
8km25m = km
427 m = km
5hm9m = hm
9dm12mm = dm
7 tấn 3 tạ = tấn
5 kg 20 g = kg
6 tạ 25 kg = tạ
3 tấn 15 kg = tạ
2 tấn 5 kg = tấn
4 tạ 6 kg = tạ
35545 g =..........kg
0,75 tấn =....tạ
687,6 kg =......tạ........hg
75 tấn 6 tạ.= tạ
36 kg 6g =..........g
15 yến=..kg
24 tạ=..kg
2 tấn 3 tạ = ..kg
12 tạ 6 yến=..kg
9kg 624g=...g
71kg 39g=..g
4,5 tạ + 6 kg =........kg
4 tấn 3 tạ = ... tạ
6 kg 3g = ... g
32m 8 dm = ...dm
4300m = ...km
312 g = ...tấn...g
6103 m = ...km...m
5m = ...km
7 tạ = ...tấn
12g = ...kg
723m = ...km
6m 5dm = ...m
32km 7m = ...km
15 tạ 6 kg = ...tạ
7hg 6g = ...kg
7km 8m = ...m
Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
6 tấn 3 tạ ……..63 tạ 3050kg ………3 tấn 6 yến
13 kg 807g ………138hg 1 2 tạ ………70kg
2. Viết số thập phân có đơn vị là tạ
b) 4 tan 56 kg =.............ta
78 yên 6 kg =..........tạ
24 kg 9hg =........ta
9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006