⇔ \(5x^2\)- \(y^2\) +4xy=9
⇔ 4\(x^2\)+4xy+\(x^2\)-\(y^2\)=9
⇔4x(x+y)+(x+y)(x-y)=9
⇔ (x+y)(4x+x-y)=9=1.9=9.1=3.3=(-3).(-3)=(-9).(-1)=(-1).(-9)
lập bảng đồ các kiểu=> x,y
⇔ \(5x^2\)- \(y^2\) +4xy=9
⇔ 4\(x^2\)+4xy+\(x^2\)-\(y^2\)=9
⇔4x(x+y)+(x+y)(x-y)=9
⇔ (x+y)(4x+x-y)=9=1.9=9.1=3.3=(-3).(-3)=(-9).(-1)=(-1).(-9)
lập bảng đồ các kiểu=> x,y
A= 5x2+y2 -4xy+3x-3
B= x(x-1)(x+1)(x+2)
tìm gtnn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = 5x2 + y2 + 4xy - 6x- 2y+1 là
Câu V (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 5x2 + 4xy – 6x + y2 + 2030
Chứng minh rằng a5 – 5a3 + 4a chia hết cho 120 với mọi số nguyên a.
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
Bài 1 : Tìm x,y
f) x2 + y2 - 2x + 6y + 10 = 0
g) x2 + y2 +1 = xy +x + y
h) 5x2 - 2x.(2 + y ) + y2 +1 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) 25 – x2 + 4xy – 4y2
c) 4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x
d) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
e) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) - 24 g)
h) x2 – 5x + 4
i) x4 – 5x2 + 4
j) x3 – 2x2 + 6x – 5
k) x2 – 4x + 3
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 24x + 48
b/ 5x2 – 5
c/ x2 + 2xy – 9 + y2