5,38 km = 5308 m
4m 56 cm = 4,56 m
732,61 m = 73,216 dam
8hm 4m = 80 , 04 dam
49,83 dm = 4,983 m
5,38 km = 53800 m.
4m 56cm =4,56 m.
732,61 m = 73,261 dam.
8hm 4m = 80,4 dam.
49,83 dm = 4,983 m.
5,38 km = 5308 m
4m 56 cm = 4,56 m
732,61 m = 73,216 dam
8hm 4m = 80 , 04 dam
49,83 dm = 4,983 m
5,38 km = 53800 m.
4m 56cm =4,56 m.
732,61 m = 73,261 dam.
8hm 4m = 80,4 dam.
49,83 dm = 4,983 m.
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15 m = ……… cm
43 dm = ……… cm
26 cm = ………m
6km = ……… m
4m = ……… km
546 dm = ……m
3,5 tấn =…kg
4,25 tấn =…tấn…kg
21km 3m =…km
12,56 m =…m…cm
4,85 tạ =…tấn
4,5 km2 =…ha
166km2 325hm2 =…km2
12,4 km2 =…km2…ha
4m2 56cm2 =…m2
Bài 1:
A: 6m7dm=6,7m
4dm5cm=...dm
7m3cm=7,003
B: 12m23cm=...m
9m192mm=...m
8m57mm=...m
Bài 2:
A: 4m 13cm=...m
6dm5cm=...dm
6dm12mm=...dm
B:
3dm=...m
3cm=...dm
15cm=...m
Bài 3 :
A : 8km832m=...km
7km37m=...km
6km4m=...km
B: 753m=...km
42m=...km
3m=...km
Ở TRONG QUYỂN VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 TẬP 1
42dm 4cm = .........dm
56cm 9mm = ..........cm
26m 2cm = .............m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
4m 25cm =......m
12m 8cm =......m
9m =......km
9dm 8cm 5mm =......dm
4m2 56cm2 =…m
3,6 tạ =…kg
261kg =…tấn
42cm 5mm = …cm
4,25 kg =…yến
3,625ha =…km…m2
4256m2 =…dam2
56,3ha =...m2
45m 56cm =…m
243,7 dm =…m
2,67 hm =…m
86,12 m =…dm
56tấn 4kg =…kg
125 g =…kg
4,5 tạ =…kg
78,9 kg =…yến
5kg 17g =…kg
8076 dm2 =…m2
5,7 tạ =…tấn
13,7 m =…mm