triolein: C57H104O6 , (C17H33COO)3C3H5 , lỏng
tristearin: C57H110O6, (C17H35COO)3C3H5 , rắn
tripanmitin: C51H98O6, (C17H31COO)3C3H5, rắn
triolein: C57H104O6 , (C17H33COO)3C3H5 , lỏng
tristearin: C57H110O6, (C17H35COO)3C3H5 , rắn
tripanmitin: C51H98O6, (C17H31COO)3C3H5, rắn
2) viết CTPT của este ?..............................................,
CTCT thu gọn của este? ……………………………
Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT và CTCT của este là
A. C10H20O2 và (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
B. C9H14O2 và CH3CH2COOCH(CH3)2
C. C10H20O2 và (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. C10H16O2 và (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5.
9) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong mt kiềm còn gọi là phản ứng gì ?
10) Tên và công thức của glixerol ?
11) Viết CTPT và công thức CTCT của este ?
Chất không tồn tại ở trạng thái khí là
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH
D. C6H5NH2.
Một este có CTPT là C 3 H 6 O 2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch A g N O 3 / N H 3 . CTCT của este đó là
A. H C O O C 3 H 7
B. C H 3 C O O C H 3
C. H C O O C 2 H 5
D. C 2 H 5 C O O C H 3
Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C 4 H 6 O 2 , biết rằng: X → + d d N a O H m u ố i Y → C a O , t ° + N a O H e t i l e n . CTCT của X là
A. C H 2 = C H - C H 2 - C O O H .
B. C H 2 = C H C O O C H 3 .
C. H C O O C H 2 – C H = C H 2 .
D. C H 3 C O O C H = C H 2 .