TY

5 từ tiếng anh chỉ trái cây 

kb vs mk lun nha !! 

H24
31 tháng 7 2018 lúc 8:31
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơApple: /’æpl/: táoOrange: /ɒrɪndʒ/: camBanana: /bə’nɑ:nə/: chuốiGrape: /greɪp/: nho
Bình luận (0)
H24
31 tháng 7 2018 lúc 8:32
Apple: /’æpl/: táoOrange: /ɒrɪndʒ/: camBanana: /bə’nɑ:nə/: chuốiMango: /´mæηgou/: xoàiKiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
Bình luận (0)
UN
31 tháng 7 2018 lúc 8:32

orange ( quả cam )

apple ( quả táo )

grapes ( quả nho )

guava ( quả ổi )

coconut ( quả dừa ) 

 ( hok tốt )

Bình luận (0)
KS
31 tháng 7 2018 lúc 8:33

-banana

-mangoes

-guava fruit

-watermelon

-logan

chúc em hok tốt

Bình luận (0)
SI
31 tháng 7 2018 lúc 8:34

orange

banana

apple

lemon

logan

Bình luận (0)
H24
31 tháng 7 2018 lúc 8:36

5 từ chỉ trái cây :

- Apple : quả táo 

- Orange : quả cam

- Banana : quả chuối

- Coconat : quả dừa 

- Litchi : quả vải 

Bình luận (0)
NT
31 tháng 7 2018 lúc 8:37

apple,banana,orange,watermelon

Bình luận (0)
UC
31 tháng 7 2018 lúc 8:37

apple : quả táo

orange : quả cam

lemon : quả chanh 

cherry : quả ô liu

corn : bắp ngô

Bình luận (0)
NH
31 tháng 7 2018 lúc 8:38


Apple: Táo
Grape fruit: Bưởi
Coconut: Dừa
Jack fruit: Mít
Rambutan: Chôm  chôm
Chúc bạn học tốt
 

Bình luận (0)
H24
31 tháng 7 2018 lúc 8:39

- Melon : quả dưa 

- Grape : quả nho

- Avocado : quả bơ

- Lemon : chanh 

- Plum : mận 

- Cherry : Anh đào

Bình luận (0)
LN
31 tháng 7 2018 lúc 8:39

 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
 

hok tot

Bình luận (0)
CN
31 tháng 7 2018 lúc 8:42

Orange : cam        Apple : táo

Grape : Nho          Banana : chuối

Watermelon : dưa hấu

Bình luận (0)
LL
31 tháng 7 2018 lúc 8:48

Answer:

1) Banana: Chuối

2) Orange: Cam

3) Apple: Táo

4) Grape: Nho

5) Lemon: Chanh

~ learning well ~

Bình luận (0)
LC
31 tháng 7 2018 lúc 8:52

banana:chuối

orange:cam

apple:táo

coconut:dừa

grape:nho

Bình luận (0)
PQ
31 tháng 7 2018 lúc 10:03

1. Apple

2. Orange

3. Peach

4. Banana

5. Grape

Bình luận (0)
TY
31 tháng 7 2018 lúc 10:19

Apple

Orange

Mango

Grape

Stawberry

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TY
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
G1
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
QC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết