DK

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

5. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1120 lít khí Clo (điều kiện tiêu chuẩn).

6. Hòa tan 10,2 gam hỗn hợp bột magie và nhôm trong dung dịch HCl thu được 11,2 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).

c. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

d. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.

(Cho K = 39; Mn = 55; O =16; Mg = 24; Al = 27)

ML
8 tháng 12 2021 lúc 18:05

Câu 5:

\(n_{Cl_2}=\dfrac{1120}{22,4}=50(mol)\\ PTHH:2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=20(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=20.158=3160(g)\)

Câu 6:

Đặt \(n_{Mg}=x(mol);n_{Al}=y(mol)\Rightarrow 24x+27y=10,2(1)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,5(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,2(mol)\\ \Rightarrow \%_{Al}=\dfrac{0,2.27}{10,2}.100\%=52,94\%\\ \Rightarrow \%_{Mg}=100\%-52,94\%=47,06\%\\ b,\Sigma n_{HCl}=3y+2x=1(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1}{2}=0,5(l)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DK
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
CO
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LQ
Xem chi tiết