a)\(\dfrac{3x}{2}+\dfrac{4x-3}{10}-\dfrac{15x-1}{5}\)
b)\(\dfrac{x-4}{x+1}+\dfrac{x+1}{x}=2\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức
\(3x^{n-2}\left(x^{n+2}-y^{n+2}\right)+y^{n+2}\left(3x^{n-2}-y^{n-2}\right)\)
Bài 2; Tính giá trị của các biểu thức
a) \(A=x^3-30x^2-31x+1\)tại x = 31
b) \(B=x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x\)tại x = 14
c) \(C=x^{14}-10x^{13}+10x^{12}-10x^{11}+...+10x^2-10x+10\)tại x = 9
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+x^4\)
b) \(\left(x^2+4x+2\right)^2-3x\left(x^2+4x+2\right)+2x^2\)
c) \(4x^4-8x^3+3x^2-8x+4\)
d)\(2x^4-15x^3+35x^3-30x+8\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x\(^4\)-15x\(^3\)+35x\(^2\)-30x+8
Tìm x: \(30x-15x^2=0\)
Tìm x, biết:
a) 8x3-x=0
b) x(x-5)=2x-10
c) 3x2+30x=-75
- Phân tích đa thức thành nhân tử :
1. x^2 - 7x + 6
2. x^2 - 8x + 15
3. x^2 - 10x + 16
4. 2x^2 - 13x - 24
5. 3x^2 + 16x + 5
6. 15x^2 + x - 28
7. 35x^2 - 18y^2 + 83xy
8. 6x^2 - 7x - 49
9. 15x^2 - 22x - 5
10. 2x^2 - 3x - 9
B1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x^2-4x+1
b) x^2(x-3)+12-4x
B2: rút gọn các biểu thức
a) (x-1)*(x+2)-x(x+1)
b) (6x^5+15x^4-30x^3):3x^3
B3:thực hiện phép tính
a)(4x-7)/9 + (5x+7) phân số cộng nhau
b) (y-12)/(6y-36) + 6/(y^2-6y) 2 phân số cộng nhau
Thu gọn biểu thức
(6x+1)(2x-5)
(2x+5)2-2x(2x+8)
(3x-5)(2x-1)-(2x+3)(3x+7)+30x
(X-1)2-(x+1)(x-1)
(3x+2)(9x2-6x+4)-(3+x)(x-3)