3km5m=3+5:1000=3,005km
4 tạ 5kg=4+5:100=4,05 tạ
`3 km 5 m = 3 km + 5/1000 m = 3 5/1000 m =3005/1000 m = 3,005 km`
`4` tạ `5 \ kg = 4` tạ `+5/100` tạ `= 4 5/100` tạ `= 405/100` tạ `= 4,05` tạ
3km5m=3+5:1000=3,005km
4 tạ 5kg=4+5:100=4,05 tạ
`3 km 5 m = 3 km + 5/1000 m = 3 5/1000 m =3005/1000 m = 3,005 km`
`4` tạ `5 \ kg = 4` tạ `+5/100` tạ `= 4 5/100` tạ `= 405/100` tạ `= 4,05` tạ
5kg 17g =...kg
5,7 tạ =...tấn
13,7 m =...mm
8076 dm2 =...m2
12 và 6/100 tạ =...tấn
6 và 3/10 dm =...mm
74 và 3/4 m2 =...m2...cm2
9 và 5/8 km =...km...m
2/5 tạ 7kg =...tạ
1/4 m2 32dm2 =...m2
35,8 km = 35800...
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1.a.4m=.........km
b.5kg=.........tạ
c.3m2cm=...............hm
d.4 yến 7kg=.............yến
2. a. 3km 6m =...............m
b.4 tạ 9 yến=...............kg
c.15m 6dm=...........cm
d.2 yến 4hg=...............hg
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2km = .........m 300m = ..............km 15cm = ..........dm
3kg = .............g 50g = ................kg 375kg = .............tấn
b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
2m 8cm = .....m 12m 15 mm = ............m 7km 20m = .............km
5kg 18 g =.......kg 3 tấn 5kg =...............tấn 7 tạ 8kg = ..............tạ
><=
4yến 5kg ...... 43kg
2010kg ..........21yến
3/4 tạ .........65kg
5kg 4g ..........540g
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 tạ 5kg = …. tạ là:
A. 40,5 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,005
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = .....Km
b) 5 kg =....tạ
c) 3m 2cm =.....hm
d) 4yến 7kg =.....yến
đ) 15yến 5kg =.....yến
e) 15m =.....km
g) 7m 15cm =…...dm
5kg=Tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 tạ 5kg = c tạ