Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
135m=...dm
342dm=...cm
15cm=...mm
8300m=...dam
4000m=...hm
25 000m =...km
1.a,135m=...dm b,8300m=...dam c,1mm=...cm
342dm=...cm 4000m=...hm 1cm=...m
15cm=....mm 25000m=...km 1m=...km
2.a,4km37m=...m 354dm=...m...dm
8m12cm=...cm 3040m=...km...m
giúp mình với nhanh nhé
Chiều cao | 52 cm | 26 cm | 74 cm | 55 cm | 56 cm |
Độ dài dáy 1 | 45cm | 88 cm | 65 cm | 72 cm | |
Độ dài dáy 2 | 65 cm | 35 cm | 63 cm | ||
Diện tích hình thang | 780 cm2 | 452 cm2 | 784 cm2 |
42 dm 4 cm =...........dm
56 cm 9 mm =..............cm
26 cm 9 mm =...........cm
34 m 5 cm =...........m
345 cm =............m
Bài 1: Tính dung tích của một hộp có:
a) Chiều dài 20 cm, chiều rộng 14 cm , chiều cao 11 cm và độ dài đáy là 3 cm
b) Chiều dài 19 cm, chiều rộng 8 cm , chiều cao 5 cm và độ dài đáy là 2 cm
c) Chiều dài 11 cm, chiều rộng 7 cm , chiều cao 4 cm và độ dài đáy là 1 cm.
Bài 2: Tính thể tích ; diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh:
a) 7 cm
b) 9 cm
c) 11 cm
Bài 3: Tính thể tích ; diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
a) Chiều dài 23 cm; chiều rộng 14 cm và chiều cao 7 cm
b) Chiều dài 19 cm; chiều rộng 6 cm và chiều cao 3 cm
c) Chiều dài 14 cm; chiều rộng 8 cm và chiều cao 5 cm
8 m 91 cm = ................ m
6 m 3 cm = .............. m
5 m 3 mm = ..................... m
8 m 3 dm = .................... m
1750 mm = ................. m
234,5 cm = ........................... m
12 cm = ............................ m
5,5 m = ............................ cm
5,32 m = .............................. cm
9,375 m = ................................ cm
9 m 81 cm = ................................ cm
6 mm = .................................. cm
3,7 dm = ........................... cm
0,05 m = ............................ cm
10,4dm=....cm 12,6m=....cm 0,856m=....cm 5,75dm=....cm