2x^2 + 5x + 3 = 0
=> 2x^2 + 2x + 3x + 3 = 0
=> 2x(x + 1) +3(x+1) = 0
=> (2x+3)(x+1) = 0
=> 2x + 3 = 0 hoặc x+ 1 = 0
=> x = -3/2 hoặc x= -1
2x^2 + 5x + 3 = 0
=> 2x^2 + 2x + 3x + 3 = 0
=> 2x(x + 1) +3(x+1) = 0
=> (2x+3)(x+1) = 0
=> 2x + 3 = 0 hoặc x+ 1 = 0
=> x = -3/2 hoặc x= -1
2x2+5x+3=0
(x-\(\sqrt{2}\) )-3(x2-2)=0
a. (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
b. 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0
c. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
d. (2x2 + 1)(4x – 3) = (2x2 + 1)(x – 12)
e. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
f. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0
Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là:
A.2x2+7x-3
B.2x2-5x-3
C.2x2-3
D.x2-5x-2
2x^2 – 6x + 1 = 0
4x^2 – 12x + 5 = 0
2x2 + 5x + 3 = 0
x ^2 + x – 2 = 0
x^ 2 – 4x + 3 = 0
2x^2 + 5x – 3 = 0
x^ 2 + 6x – 16 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 5 x + 3 x − 1 = 5 x + 7 ; b) 2 x − 1 4 + 3 = 1 − 3 x 6 ;
c) x − 3 2 − x x + 4 + 5 = 0 ; d) 3 x − 1 x + 2 3 − 2 x 2 + 1 2 = 11 2 .
Thực hiện phép tính:
a)2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 +5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
Phương trình nào sau đây tương đương, không tương đương
a) 2x2-5x-7=0 và (2x+2)(x + 7 phần 2) =0
b) (2x-3)(x2-4)=0 và 6x2=24
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất? Chỉ rõ a và b.
a) 5 x − 7 > 0 ; b) 2 x − 3 x + 3 − 2 x 2 ≥ 0 ;
c) 3 x − 8 < 0 ; d) 3 x + 10 5 = 0
Hãy giải các phương trình sau đây :
1, x2 - 4x + 4 = 0
2, 2x - y = 5
3, x + 5y = - 3
4, x2 - 2x - 8 = 0
5, 6x2 - 5x - 6 = 0
6,( x2 - 2x )2 - 6 (x2 - 2x ) + 5 = 0
7, x2 - 20x + 96 = 0
8, 2x - y = 3
9, 3x + 2y = 8
10, 2x2 + 5x - 3 = 0
11, 3x - 6 = 0