Câu 2 (3 điểm ) Cho bảng sản lượng thủy sản ( nghìn tấn )
Năm | Tổng số | Chia ra | |
|
| Khai thác | Nuôi trồng |
1990 | 890,6 | 728,5 | 162,1 |
1994 | 1465 | 1120,9 | 344,1 |
1998 | 1782 | 1357 | 425 |
2002 | 2647,4 | 1802,6 | 844,8 |
a. Hãy vẽ biểu đồ cột chồng biểu diễn sản lượng thủy sản thời kì 1990-2002?
b. Từ bảng số liệu trên rút ra nhận xét về sự phát triển của ngành thủy sản?
Sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017 ( nghìn tấn )
Năm Tổng Số Khai Thác Nuôi Trồng
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2015 6582,1 3049,9 3532,2
2017 7313,4 3420,5 3892,9
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017( nghìn tấn)
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2020( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Ngành | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Khai thác | 1987,9 | 2472,2 | 3176,5 | 3896,5 |
Nuôi trồng | 1478,9 | 2732,3 | 3550,7 | 4739,2 |
Tổng số | 3466,8 | 5204,5 | 6727,2 | 8635,7 |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020.
b. Nhận xét về sự thay đổi sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020 ?
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước. (đơn vị: triệu tấn)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3,0 | 3,4 | 3,6 |
Cả nước | 5,1 | 6,0 | 6,5 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm trên.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 |
Diện tích(nghìn ha) | 3834,8 | 3858,9 | 3945,9 | 4246,6 |
Sản lượng(triệu tấn) | 17,7 | 20,7 | 21,6 | 25,2 |
Năng suất(tạ/ha) | 46,2 | 53,6 | 54,7 | 59,3 |
? Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và năng suất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
? Nhận xét Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322,5Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Đáp án và Thang điểm
Cho bảng số liệu:
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322,5Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Cho bảng số liệu:
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
cho bảng số liệu: số dân và sản lượng lương thực thế giới thời kì 1990-2007
năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2013 | 2017 |
sản lượng lương thực (triệu tấn) | 1950 | 2060 | 2080 | 2518 | 2640 |
Số dân (triệu người) | 5275 | 6078 | 6477 | 7137 | 7490 |
vẽ biểu đồ thik hợp nhất thể hiện số dân và bình quân lương thực theo đầu người của thế giới giai đoạn 1990-2017
Nhận xét và giải thik về sự thay đổi sản lượng, số dân, bình quân lương thực đầu người của thế giới giai đoạn trên