2,5 m2 =250dm2 . 4,5 tạ =0,45 tấn
450 m =0,450km 3 ha =0,03km2
2,5 m2 = 250dm2
4,5 tạ = 0,45 tấn
450 m = 0,450km
3 ha = 0,03km2
tim x biết x : 4/9 = 3/5 - 2/7
2,5 m2 = 250dm2
4,5 tạ = 0,45 tấn
450 m = 0,450km
3 ha = 0,03km2
2,5 m2 =250dm2 . 4,5 tạ =0,45 tấn
450 m =0,450km 3 ha =0,03km2
2,5 m2 = 250dm2
4,5 tạ = 0,45 tấn
450 m = 0,450km
3 ha = 0,03km2
tim x biết x : 4/9 = 3/5 - 2/7
2,5 m2 = 250dm2
4,5 tạ = 0,45 tấn
450 m = 0,450km
3 ha = 0,03km2
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
203 kg = .... tạ
1300 km = ...m
1.8 ha = ... m2
706 dam2 = ... km2
32 m2 = .... dm2
3452 dm2 = ..m2...dm2
3 m3 = ... dm3
1200 cm3 = ... dm3.
Giúp mình với các bạn
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2
a. 15mm = ............. cm 6mm= ................ cm b. 5m2dm = ..........dm 3 tấn 6 tạ = .......... tạ c. 4km2 62ha =....... ... m2 7km2 6m2 = ..............hm2 2m 47mm = ................. m 9 tạ 2 kg = ................... kg 8dam2 4m2 = ................ m2 7km 5m =.................... m 8 tấn 6kg = ................. kg 7yến 16g = .................yến 4575m =..........km ........ m 37054mm = ...... m ......mm 5687kg = ....... tấn ........ kg 4087g = ...........kg ......... g 6434dam2 = ...... ha.....dam2 834mm2 = ..... cm2 ..... mm2
d. 127cm2 = ..... dm2 ..... cm2 357 mm2 = ..... cm2 ..... mm2 2 dm2 3 cm2 =..... ..cm2
3/17 m2 = ..... dm2 2/9 km2 = ..... ha 7/18 ha = .......m2