24 tạ 34 kg = (24 `xx` 100) + 34 = 2434 kg.
24 tạ 34 kg = (24 `xx` 100) + 34 = 2434 kg.
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
34 kg = ... tạ, 450 kg = ... tạ, viết dưới dạng số thập phân
34 tạ 5 kg =.....kg; 3575kg = .... tân.....kg; 30 tấn 3kg = .....kg; 41005kg =..... tân.....kg ; 12kg 75g = ....... g; 67014 kg = .....tấn .....kg
9 tạ 34 kg = ................tấn
5843 kg = ...............tấn
2345g = ................kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
15 yến=..kg
24 tạ=..kg
2 tấn 3 tạ = ..kg
12 tạ 6 yến=..kg
9kg 624g=...g
71kg 39g=..g
Bài 1
a) 34 080kg = ...tấn...kg=....tạ...yến
b) 12 050 000 cm²=.....km²...ha
c) 24 050cm²=....m²...dm²...cm²
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg
2. Viết số thập phân có đơn vị là tạ
b) 4 tan 56 kg =.............ta
78 yên 6 kg =..........tạ
24 kg 9hg =........ta