NH

2. Lưu huỳnh đioxit

a. Điều chế trong PTN

- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

- PTHH: 

 

1.     Na2SO3  +   HCl  ………………………

  2.     Na2SO3  +   H2SO4  ……………………

3.     K2SO3  +   HCl   ………………………..

4.     K2SO3  +   H2SO4   ……………………..

5.      BaSO3  +     HCl   ………………………

6.      BaSO3+   H2SO4  ……………………….

7.      CaSO3  +     HCl   ………………………

H24
8 tháng 10 2021 lúc 22:47

Nguyên tắc : Dùng muối sunfit tác dụng với dung dịch axit loãng

PTHH : 

\(1) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ 5) BaSO_3 + 2HCl \to BaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 2) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ 6) BaSO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + SO_2 + H_2O\\ 3) K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl +S O_2 + H_2O\\ 7) CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 4) K_2SO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ \)

Bình luận (0)
TP
8 tháng 10 2021 lúc 22:48

2. Lưu huỳnh đioxit

a. Điều chế trong PTN

Nguyên tắc : 

- Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như HCl, H2SO4.

- Ngoài ra, khí SO2 còn được điều chế bằng cách cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.

Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

PTHH: \(1.Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\2.Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 3. K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\\ 4.K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 5.BaSO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+SO_2+H_2O\\6. BaSO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+SO_2+H_2O\\ 7.CaSO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+SO_2+H_2O\\ \)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
JM
Xem chi tiết
FS
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết