Ta có \(x=3;y=9\Leftrightarrow3x=y\)
x | 3 | 4 | 5 | 6 | 15 |
y=3x | 9 | 12 | 15 | 18 | 45 |
Ta có \(x=3;y=9\Leftrightarrow3x=y\)
x | 3 | 4 | 5 | 6 | 15 |
y=3x | 9 | 12 | 15 | 18 | 45 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -3 | -1 | 1 | 2 | 5 |
y | -4 |
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 1 | 3 | 4 |
y | 2 |
2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào ô trống
x -20 -12 2 3 4 5
--------------------------------------------------------------------------------------------------
y -5 10
. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Biết rằng với hai giá trị x1, x2 của x có tổng bằng – 2 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng 6. Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?
b) Từ đó hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
nhanh tui tick cho
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 5 | |||
y | -15 | 30 | 15 | 10 |
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống
x | 1 | -8 | 10 | |||
y | 8 | -4 | 1,6 |
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
x 3 4 5 6 7 8 9
_____________________________________
y 9
a) Viết công thức liên hệ giữa x và y.
b) Điền các số thích hợp vào ô trống.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
x 3 4 5 6 7 8 9
y 9
a) Viết công thức liên hệ giữa x và y.
b) Điền các số thích hợp vào ô trống.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
x 3 4 5 6 7 8 9
y 9
a) Viết công thức liên hệ giữa x và y.
b) Điền các số thích hợp vào ô trống.