Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3y+x-y-1
b) x2.(x-2)+4.(2-x)
c) x3-x2-20x
d) (x2+1)2-(x+1)2
e) 6x2-7x+2
f) x4+8x2+12
g) (x3+x+1).(x3+x)-2
h) (x+1).(x+2).(x+3).(x+4)-1
i) -(x2+2)2+4x.(x2+2)-3x2
j) -(x2+2)2+4x.(x2+2).3x2
k) -(x2+2)2+4x.(x2+2)+3x2
l) 81x4+4y4
Giúp với ạa
Tim x, biết:
Câu 1. x2 + 4x + 4 = 9
Câu 2. 4x2 + 4x + 1 = 4
Câu 3. x2 + 2x - 8 =0
Câu 4. x2 + 4x - 12 = 0
4x2 + 4x + 1 =x2
(x+2) (3-4x)=x2+4x+6
x+3/x+1 + x-2/x =2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.
Cho ( x 2 – 4 x ) 2 + 8 ( x 2 – 4 x ) + 15 = ( x 2 – 4 x + 5 ) ( x – 1 ) ( x + … ) . Điền vào dấu … số hạng thích hợp
A. -3
B. 3
C. 1
D. -1
Cho phương trình (1): x( x 2 – 4x + 5) = 0 và phương trình (2): ( x 2 – 1)( x 2 + 4x + 5) = 0.
Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
C. Hai phương trình đều có hai nghiệm
D. Hai phương trình đều vô nghiệm
(x2-2x-3)2 < x2 (x2-4x-2)+3(5x-1)
Giải các phương trình sau:
g/ x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
h/ (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
i/ (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
k/ x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
m/ x2 + 6x – 16 = 0
n/ 2x2 + 5x – 3 = 0
Bài 1: Rút gọn
C) (x2 - 3) (x2 +3) - 5x2 (x + 1)2 - (x2 - 3x) ( x2 - 2x) + 4x (x + 2)2
D) -6x2 (x + 5)2 - ( x - 3)2 + (x2 - 2) (2x2 + 1) - 4x2 ( 3x - 4)2
Giải các phương trình sau:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0
b/ (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c/ (4x + 2)(x2 + 1) = 0
d/(2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
e/ (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0
f/ (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)