H24

1.VIẾT CÁC TỪ CÙNG NGHĨA VỚI LÒNG " NHÂN HẬU "

2. VIẾT CÁC TỪ TRÁI NGHĨA VỚI LÒNG "NHÂN HẬU"

1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....

2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức

2. Độc ác, ác độc, gian ác

HOK TOT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

2.Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

1.- Đồng nghĩa với nhân hậuNhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo, tàn bạo.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
13 tháng 6 2021 lúc 15:42

a) cùng nghĩa vs nhân hậu,

: lòng thương người

b) Trái nghĩa với nhân hậu 

 độc ác

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LV
13 tháng 6 2021 lúc 15:42

HIỀN LÀNH,THÂN THIỆN

ĐỘC ÁC,ÁC ĐỘC

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
XC
13 tháng 6 2021 lúc 15:43

1.Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,…

2.Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, …

#HT#

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
GA
13 tháng 6 2021 lúc 15:45

1. Đồng nghĩa: nhân ái, trung hậu, nhân từ, nhân đức,...

2. Trái nghĩa: tàn ác, độc ác, hung ác, tàn độc,....

k nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết