NA

1.nêu ra 5 câu thành ngữ và giải thích ý nghĩa của 5 thành ngữ ấy

2.đặt một câu có sử dụng thành ngữ

 

H24
4 tháng 12 2021 lúc 9:26

Tham khảo

1. Lành như đất: Khen người nào đó rất hiền lành.

2. Hiền như bụt: Khen người nào đó rất hiền lành.

3. Gan vàng dạ sắt: Khen người nào đó chung thủy, không thay lòng đổi dạ.

4. Kề vai sát cánh: Luôn ở gần nau và thân thiết với nhau.

5. Dữ như cọp: Chê trách kẻ ác nghiệt với người dưới mình hoặc sa vào tay mình.

Bình luận (1)
NG
4 tháng 12 2021 lúc 9:26

Tham khảo!

 

1. Lành như đất: Khen người nào đó rất hiền lành.

2. Hiền như bụt: Khen người nào đó rất hiền lành.

3. Gan vàng dạ sắt: Khen người nào đó chung thủy, không thay lòng đổi dạ.

4. Kề vai sát cánh: Luôn ở gần nau và thân thiết với nhau.

5. Dữ như cọp: Chê trách kẻ ác nghiệt với người dưới mình hoặc sa vào tay mình.

2.

-Chị ấy đã sinh con ngày hôm qua được mẹ tròn con vuông.

-Con hãy làm theo lời khuyên của mẹ đi, trứng mà đòi khôn hơn vịt à.

-Nhờ chăm chỉ học tập, nấu sử sôi kinh suốt 12 năm trời mà Hoa đã đỗ trường đại học danh tiếng.

Bình luận (0)
MN
4 tháng 12 2021 lúc 9:27

Em tham khảo:

1. 

1. Lành như đất: Khen người nào đó rất hiền lành.

2. Hiền như bụt: Khen người nào đó rất hiền lành.

3. Gan vàng dạ sắt: Khen người nào đó chung thủy, không thay lòng đổi dạ.

4. Kề vai sát cánh: Luôn ở gần nau và thân thiết với nhau.

5. Dữ như cọp: Chê trách kẻ ác nghiệt với người dưới mình hoặc sa vào tay mình.

2.

Đặt câu: 

Ông ấy hiền như Bụt

Dù có khó khăn gì chúng ta cũng sẽ kề vai sát cánh

Bình luận (0)
H24
4 tháng 12 2021 lúc 9:27

1. Lành như đất: Khen người nào đó rất hiền lành.

2. Hiền như bụt: Khen người nào đó rất hiền lành.

3. Gan vàng dạ sắt: Khen người nào đó chung thủy, không thay lòng đổi dạ.

4. Kề vai sát cánh: Luôn ở gần nau và thân thiết với nhau.

5. Dữ như cọp: Chê trách kẻ ác nghiệt với người dưới mình hoặc sa vào tay mình

Lý Thông là kẻ lòng lang dạ sói, luôn tìm cách hãm hại người hiền lành.

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
27
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
ZH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết