1)a<b
<=>4a<4b
<=>4a-7<4b-7
<=>1/(4a-7)>1/(4b-7)
<=>3/(4a-7)>3/(4b-7)
2) TH1: x-2>=0; x>=2; |x-2|=x-2
3x+x-2=4 <=> x=1,5 (loại)
TH2: x-2<0; x<2; |x-2|=2-x
3x+2-x=4 <=> x=1 (chọn)
Vậy x=1
1)a<b
<=>4a<4b
<=>4a-7<4b-7
<=>1/(4a-7)>1/(4b-7)
<=>3/(4a-7)>3/(4b-7)
2) TH1: x-2>=0; x>=2; |x-2|=x-2
3x+x-2=4 <=> x=1,5 (loại)
TH2: x-2<0; x<2; |x-2|=2-x
3x+2-x=4 <=> x=1 (chọn)
Vậy x=1
| 2x-4| = 3 (1-x)
cho a >b.Hãy so sánh -4a + 7 và -4b + 7
1) cho phương trình 3 /x=2/x+1
cau a .Tìm diều kiện xác định
cau b. giải phương trình trên
2) giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm: x+2 \(\ge\) 0;
3) cho a>b. c/m: 4a+3>4b+3
Cho a>b . Chứng minh 2a-3 và 2b-3
cho -4a+1 < -4b+1 . So sánh a và b.
c)Biết 3-4a < 5c +2 và 5c-1<-4b. So sánh a và b
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
1. Giải phương trình :
a) ( x - 3 )2 = 4
b) x2( x2 + 1 ) = 0
c) ( 3x - 5 )2 - ( x - 1 )2 = 0
d) ( x2 - 1)( 2x - 1 ) = ( x2 - 1 )( x + 3 )
Bài 3 :Cho bất phương trình : 3x(2x + 5) x(6x -1) + 4
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Tìm nghiệm nguyên nhỏnhất của bất phương trình trên.
Đề ôn tập HK 2 - Đề 8
Bài 1:
a) Biết -3a - 1 > -3b - 1. So sánh a và b?
b) Biết 4a + 3 < 4b + 3. So sánh a và b?
Bài 2: Biết a < b, hãy so sánh:
a) 3a - 7 và 3b - 7. b) 5 - 2a và 3 - 2b
c) 2a + 3 và 2b + 3. d) 3a - 4 và 3b - 3
Bài 3: a) Chứng minh pt: x² + 6x + 11 = 0 vô nghiệm
b) Chứng minh bất pt: 5x² + 16 ≥ 0 có vô số nghiệm.
giải bất phương trình và phương trình;
A. 3x+2(x+1)=6x-7
B.\(\frac{x+3}{5}< \frac{5-x}{3}\)
C. \(\frac{5}{x+1}+\frac{2x}{x^2-3x-4}=\frac{2}{x-4}\)
1.giải các phương trình sau:
a, 3(2x+1)/4 - 5x+3/6 = 2x-1/3 - 3-x/4
b, 19/4 - 2(3x-5)/5 = 3-2x/10 - 3x-1/4
c, x-2*3/2+3 + x-3*5/3+5 + x-5*2/5+2 = 10
d, x-3/5*7 + x-5/3*7 + x-7/3*5 = 2(1/3 + 1/5 + 1/7)
2. giải các phương trình:
a, x-1/9 + x-2/8 = x-3/7 + x-4/6
b, (1/1*2 + 1/2*3 + 1/3*4 + ... + 1/9*10) (x-1) + 1/10x = x- 9/10