12,45 cm2;12,54 cm2;12 dm2;12 m2 5 cm2
hk tốt
12,45cm2;12,54cm2;12dm2;12m2 5cm2
12,45cm2;12,54cm2;12dm2;12m2 5cm2
12,45 cm2;12,54 cm2;12 dm2;12 m2 5 cm2
hk tốt
12,45cm2;12,54cm2;12dm2;12m2 5cm2
12,45cm2;12,54cm2;12dm2;12m2 5cm2
Xếp các số sau theo thứ tự :
a) Từ lớn đến bé : 5,246 ; 5,462 ; 6,542 ; 6,524 ; 4,246
b) Từ bé đến lớn : 12,45 ; 12,54 ; 14,52 ; 14,25 ; 15,42
Các số đo 7dm2 1/5 cm2; 7 1/4 dm2;702cm2; 2m2 2mm2 theo thứ tự từ lớn đến bé
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
viết các số đo diện tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn 420000 m2 ; 1/2 km2; 4dam2 90m2
ai nhanh nhất mik kết bạn và tick nek
Bài1 viết các số sau thành số đo có đơn vị là cm2
5cm2 43mm2 =...............
79mm2 = ...................
6cm2 8mm2 = ............
12cm2 5mm2 =...................
Bài 2 chu vi của một thửa ruông HCN là 11hm . Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài . Tính diện tích chủa thửa ruộng HCN đó bằng m vuông
Bài 3 : cho số đo diện tích 324 786 cm2
- Hai chữ số 86 chỉ .....................cm2
- Hai chữ số 47 chỉ.......................cm2 hay ..............m2
- hai chữ số 32 chỉ.......................cm2 hay ...............m2
Các bạn giúp mìn nha mai mình nộp rồi mình tick cho
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
cho các số đo vận tốc sau : 12, 5 m/ giây ; 0,78 km / phút ; 800m / phút ; 45, 9 km/ giờ
hãy sắp sếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé
a viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ( theo mẫu )
mẫu : 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + 35 / 100 m2 = 6 và 35/100 m2
8 m2 27 dm2 =
16 m2 9 dm2 =
26 dm2 =
b viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông
4 dm2 65 cm2 =
95 cm2 =
102 dm2 8 cm2 =
ai giúp mình với
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2