Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa:
a;4 mũ 13 nhân 5 mũ 26
b;27mũ15 nhân 9 mũ 10
c;(0,125) mũ 3 nhân 5 mũ 12
d;9 mũ 20 chia (0,375) mũ 40
Tính:
a) (1/7)^7 .7^7
b) (0,125)^3 .512
c) (0,25)^4 .1024
d) 90^3/15^3
e) 3^2/0,375^2
f) 3^2 .1/234 .81^2 .1/3^3
g) (4.2^5) : (2^3 .1/16)
h) (2^-1 + 3^-1) : (2^-1 - 3^-1) + (2^-1 .2^0) : 2^3
i) (-1/3)^-1 - (-6/7)^9 + (1/2)^2 : 2
Cách giải chi tiết.
Tính :
a, ( 1/7 )7 . 77
b, ( 0,125)3 . 512
c, ( 0,25)4 . 1024
d, 903/ 153
e, 7904/ 794
f,32/ ( 0,375)2
mk sẽ tick cho
viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa (1/7)^7 nhân 7^7 3^7/(0,375)^7
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số:
a,25*84
b,256*1253
c,410*230
d,925*274*813
e,2550*1253
f,643*48*164
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15
Viết các số hữu tỉ sau đây dưới dạng lũy thừa của một số mũ khác 1.
1/81 ; 243 ; 8 . 3^3 ;81 . 2^8