\(1,
x.x=x^2\)
\(2,
x^8.x=x^9\)
\(3,
\left(-x\right)^7.
\left(-x\right)^5=\left(-x\right)^{7+5}=\left(-x\right)^{12}\)
\(4,
\left(-x\right)^3.\left(-x\right)^6=\left(-x\right)^{3+6}=\left(-x\right)^9\)
\(1,
x.x=x^2\)
\(2,
x^8.x=x^9\)
\(3,
\left(-x\right)^7.
\left(-x\right)^5=\left(-x\right)^{7+5}=\left(-x\right)^{12}\)
\(4,
\left(-x\right)^3.\left(-x\right)^6=\left(-x\right)^{3+6}=\left(-x\right)^9\)
Thực hiện phép tính:
a,(2x- 4)(x+9)
b,(x2 + 4x +3)(x-2)
c,(x-8)(x+8)
d, x2(7x-5)-7(x3- 4x+6)
e,(x2+2)(x2+x+1)
f,(x2+2)(x4-2x2+4)
g,(x-g)(x+9)
h,(x-2)(2x3-x2+1)+(x2+1)+(x2-2x2)(1-2)x
(x3-3x2+2x-6):(x-3)
(x3-8):(x-2)
(x3-3x2+2x-6):(x-3)
(x3-8):(x-2)
ài 6.Cho 2 đa thức: C(x) = 2x3 -x + 7 - x3 + 3x2 - 1 ; D(x) = - x3 - 8- x2 + 2x - x2 + 2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc của C(x) và hệ số tự do của D(x) c) Tính C (2); D(- 1)
d) Tính C(x) + D(x); C(x) - D (x) e) Tìm x biết C(x) = - D (x)
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2
1)tìm x
a)(1/3-5/6.x)^3+21/54=5/6
b)1/12-1/3(1/2.x-1)^4=1/16
c)(3/5)^x-1+5.(3/5)^x-1=54/25
d)(2/3)^x+(2/3)^x+2=101/243
2) so sánh
a)1/27^11 và 1/81^8
b)1/3^99 và 1/11^21
1)tìm x
a)(1/3-5/6.x)^3+21/54=5/6
b)1/12-1/3(1/2.x-1)^4=1/16
c)(3/5)^x-1+5.(3/5)^x-1=54/25
d)(2/3)^x+(2/3)^x+2=101/243
2) so sánh
a)1/27^11 và 1/81^8
b)1/3^99 và 1/11^21
11/15-(7/9+x)x3/8=61/90+x/3
Bài 1: tìm x biết:
a)(x-8 ).( x3+8)=0
b)( 4x-3)-( x+5)=3.(10-x )
bài 2: cho hai đa thức sau:
f( x)=( x-1).(x+2 )
g(x)=x3+ax2+bx+2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x)cũng là nghiệm của đa thức g(x)
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.