Write the letters in the correct order to make a type of person or group of people.
1. c/e/m/s/l/s/t/a/a
2. l/u/c/g/l/e/a/o/e
3. h/e/u/b/r/g/o/n/i
4. l/u/l/y/b
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
Tìm các chữ cái có tên các loại động vật trong bảng sau theo hàng dọc hoặc ngang
C | H | I | C | K | E | N | A | P | P | O |
P | O | S | Z | A | W | X | Y | B | I | E |
R | B | E | K | N | T | S | N | E | A | B |
T | A | D | O | G | X | V | L | A | N | B |
A | B | B | U | A | T | A | K | R | T | E |
S | Q | U | I | R | R | E | L | I | S | F |
C | Z | F | O | O | G | M | X | L | V | Q |
H | V | F | R | O | N | C | A | T | C | A |
T | H | A | M | S | T | E | R | F | T | V |
Y | R | L | E | A | I | I | G | E | G | H |
E | V | O | D | E | D | E | E | R | G | I |
1) w _ c _ a _ _ o _ _ e
2) _ y _ e _ _ u _ _ y _ n _
3) b _ o _ g _ _ _ e
4) _ _ a _ e _ a _ e
5) _ u _ t _ o _ d
VI, Use the right form of the Adjectives in brackets: Comparative or Superlative form
1. Motorbikes are …………………….bicycles. (fast)
2. They are ……………………. students in my class. (good)
I. Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the letter A, B, C or D. (1point)
1. A. lovely | B. friendly | C. my | D. slowly |
2. A. favorite | B. take | C. far | D. lake |
3. A. what | B. when | C. where | D. who |
4. A. personal | B. member | C. temple | D. letter |
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. better B. prefer C. teacher D. worker
2. A. near B. hear C. dear D. bear
3. A. concert B. concern C. collect D. combine
4. A. picture B. culture C. neighbour D. tourist
5. A. dependent B. enjoy C. absent D. government
I.Choose the word having the underlined letters pronouced differently from the others.
1. A. game B. geography C. vegetable D. change
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C.thing D. theater
4. A. read B. teacher C. eat D. ahead
5. A. like B. light C. twice D. lips
6. A. never B. tennis C. soccer D. tent
7. A. meat B. tea C. weather D. bean
8. A. movie B. jog C. bottle D. orange
GIÚP MÌNH VỚI Ạ! MÌNH ĐANG CẦN GẤP Ạ!
Phiên âm và chọn từ có cách đọc khác:
1. A. cake B. cabbage C. glass D. hat
2. A. little B.village C. river D. rice
3. A. lake B. place C. paddy D. stadium
4. A. picture B. sister C. factory D. store
5. A. produce B. student C. use D. put
6. A. love B. hotel C. mother D. brother