1. Tính số nguyên tử hoặc số phân tử có chứa trong n mol chất
Ví dụ 1. Tính số phân tử Cl2 có trong 2 mol phân tử Cl2
2. Tìm số mol có trong A nguyên tử hoặc phân tử
Ví dụ 2. Tính số mol H2O có trong 1,8.1023 phân tử H2O
3. Tìm số mol có trong A nguyên tử hoặc phân tử
Ví dụ 3. Tính khối lượng của 9.1023 nguyên tử Cu
4. Tính số mol chất trong m (gam) chất
Ví dụ 4. Tính số mol phân tử CH4 có trong 24 (g) CH4
5. Tính khối lượng của n (mol) chất
Ví dụ 5. Tính khối lượng của 5 mol H2O
6. Tính thể tích mol chất khí ở đktc
Ví dụ 6. Tính thể tích của 3 mol khí trong V lít khí CH4 ở đktc?
\(1,VD_1:Số.phân.tử,Cl:n.6.10^{23}=2.10^{23}=12.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
\(2,VD_2:n_{H_2O}=\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
\(3,VD_3:n_{Cu}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{Cu}=n.M=1,5.64=96\left(g\right)\)
\(4,VD_4:n_{CH_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{16}=1,5\left(mol\right)\)
\(5,VD_5:m=n.M=5.18=90\left(g\right)\)
\(6,VD_6:V_{CH_4\left(đktc\right)}=n.22,4=3.22,4=67,2\left(l\right)\)