Bài 10: Hóa trị

TN

1. Tính phân tử khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ; CaCO3 ; K3PO4 ; Ca(NO3)2 ; Al2(SO4)3

2. Lập công thức khi biết hóa trị : Al ( II ) và O ( II ) ; Na ( I ) và No3 ( I ) ; Cu ( II ) và O ( II ) ; H ( I ) và SO4 ( II ) ; Ca ( II ) và PO4 (III) ;

Mg ( II ) và SO4 ( II )

DN
19 tháng 12 2016 lúc 19:56

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NL
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết