1. harmful
2. performances
3. suprised
4. frightened
5. musical
1. Harmful
⇒ Harmful (adj) : có hại
⇒ sau "tobe" có thể dùng 1 tính từ
⇒ Dịch : Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe con người
2. performance
⇒ performance (n) : màn trình diễn
⇒ Ở đây còn 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ "wonderful performance"
⇒ Dịch : Cô ấy đã trình diễn tuyệt vời đêm qua.
3. surprised
⇒ surprised (adj) : bất ngờ
⇒ Ở đây có thể dùng 1 tính từ vì sau "tobe"
⇒ Dịch : Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết tin vui của bạn.
4. frightened
⇒ frightened (adj) : sợ
⇒ Ở đây cần 1 tính từ vì sau "feel"
⇒ Dịch : Tom có cảm thấy sợ hãi khi nhìn thấy con rắn dưới chân mình không
5.musical
⇒ musical (adj) : âm nhạc]
⇒ Ở đây cần 1 tính từ để tạo thành cụm "musical ability"
⇒ Dịch : Giáo viên của cô ấy nói rằng cô ấy không có khả năng âm nhạc.
1/ harmful
2/ performances
3/ surprised
4/ frightened
5/ musical