1 Phân loại và gọi tên các oxit sau: CaO, N2O5, K2O, SiO2. Al2O3, SO3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ... + O2 ---> MgO
b. Na2O + H2O ---> NaOH
c. KNO3 ---> KNO2 + O2
d. HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
Cho 2,7 g nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng dư tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. 1) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). 2) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 16g bột Fe2O3 ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?

H24
12 tháng 3 2022 lúc 19:49

Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )

Bình luận (1)
KS
12 tháng 3 2022 lúc 19:54

B1:

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

SiO2: cho oxit axit: silic đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: cho oxit axit: lưu huỳnh trioxit

B2:

a, 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO 

b, Na2O + H2O -> 2NaOH

c, 2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2

d, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Phản ứng hóa hợp: a, b

Phản ứng phân hủy: c

B3:

1) nAl = 2,7/27 = 0,1 (mol)

PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

nH2 = 0,1 : 2 . 3 = 0,15 (mol)

VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)

2) nFe2O3 = 16/160 = 0,1 (mol)

PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O

LTL: 0,1 > 0,15/3 => Fe2O3 dư

nFe2O3 (p/ư) = 0,15/3 = 0,05 (mol)

mFe2O3 (dư) = (0,1 - 0,05) . 160 = 8 (g)

Bình luận (0)
H24
12 tháng 3 2022 lúc 19:56

1 Phân loại và gọi tên các oxit sau:

CaO,:canxi oxit : oxit bazo

N2O5, đinito pentaoxit : oxit axit

K2O, kali oxit :  kali oxit

SiO2. silic dioxit : oxit axit

Al2O3, nhôm oxit : oxit bazo

SO3  :lưu huỳnh trioxit : oxit axit

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
QH
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
XH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết