H24

1.     Đặc điểm cấu tạo cơ thể; đặc điểm dinh duỡng các đại diện điển hình của từng ngành.

DD
14 tháng 12 2021 lúc 20:34

Giới Nguyên sinh: Đại diện là tảo, nấm nhầy, động vật nguyên
sinh.
+ Tảo: Là sinh vật nhân thực, đơn bào hay đa bào và có sắc tố quang hợp, là sinh vật tự dưỡng, sống dưới nước.
+ Nấm nhầy: Sinh vật nhân thực, tồn tại ở hai pha là pha đơn bào và pha hợp bào. Là sinh vật dị dưỡng, sống hoại sinh.
- Động vật Nguyên sinh: Là sinh vật nhân thực, cơ thể gồm một tế bào. Chúng có thể là sinh vật dị dưỡng (như trùng giày, trùng biến hình hoặc tự dưỡng (trùng roi).
- Giới Nấm: Các dạng nấm: nấm men, nấm sợi, địa y. Giới Nấm là những sinh vật nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế bào phần lớn có chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính (bàng bào tử). Nấm là những sinh vật di dưỡng (hoại sinh, kí sinh, cộng sinh).

Bình luận (0)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 20:35

Giải Bài Tập Sinh Học 7 - Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân  khớp

Bình luận (0)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 20:35

TK

Một số đại diện ngành thân mềm là:

- Ốc sên: sống trên cạn, ăn lá,chồi,cây.

+) Cơ thể gồm: đầu, thân, chân, áo.

+) Thở bằng phổi.

- Mực:sống ở biển, vỏ tiêu giảm, giác quan phát triển, di chuyển nhanh.

Tập tính của chúng là:

1. Tập tính của ốc sên.

- Ốc sên tự vệ = cách thu mình trong vỏ.

- Tập tính đào lỗ đẻ trứng của ốc sên để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

2. Tập tính của mực.

- Mực săn mồi: rình mồi ở 1 chỗ vươn 2 tia dài ra bắt mồi co về, tám 8 tua ngắn đưa vào miệng.

- Tuyến mực phun ra để tự vệ là chính, bắt mực có số lượng tế bào thị giác mới, mực vẫn nhìn rõ được khoảng mù mực.

  
Bình luận (0)
NK
14 tháng 12 2021 lúc 20:36

nghành ruột khoang:

Đặc điểm của ngành ruột khoang là

 - Cơ thể có đối xứng toả tròn.

Ruột dạng túi

- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

cách dinh dưỡng dị dưỡng

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TP
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
JA
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết