xác định công thức hoá học của hợp chất XH3. biết rằng trong hợp chất oxit của X có hoá trị V có chứa 56,34 % oxi theo khối lượng
Hỗn hợp A gồm 4,2g bột Fe và 1,6g bột lưu huỳnh. Nung hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí thu đươc chất rắn B . Cho đ HCl dư tác dụng với chất rắn B thu được hỗn hợp khí C
a. Viết pthh, xác định B,C
b. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí C
Nung hỗn hợp gồm 11.2g Fe và 4.8g S trong môi trường ko có ko khí , đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rắn trên bằng 1 lượng vừ đủ V(l) dd HCL 2M thu được hỗn hợp dd và hỗn hợp khí .
Tính khối lượng từng chất rắn thu được Tìm giá trị của V Tính nồng độ chất tan trong dd Tính thể tích khí (đktc)1, Nung hỗn hợp gồm 5,6g Fe và 1,6g S trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn A.
a, Tính khối lượng các chất rắn có trong chất rắn A
b, cho dung dịch HCL 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. Tính thể tích dung dịch HCL 1M đã tham gia phản ứng.
Cho 13 gam hỗn hợp Zn và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 2, 24 lít khí (đo ở đktc)
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần% mỗi kim loại theo khối lượng trong hỗn hợp đó.
( Biết Ag=108; Zn =65)
Nhiệt phân hoàn toàn x hỗn hợp gồm Caco3 và Na2Co3 thu được 11,6gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc).Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các muối trong hỗn hợp
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim (1)→ oxit axit(1) (2)→ oxit axit (2) (3)→ axit (4)→ muối sunfat tan → muối sunfat không tan
a, Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b, Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên
Hòa tan 6 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MgSO4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
C .Tính khối lượng muối MgSO4 thu được sau phản ứng.