( 0,5 a^2 + 4b^3 ) ^2
Tim a, b biet
160a + 232b = 27,6
3a + 4b = 0,5
a) Chứng minh hằng đẳng thức sau :
\(\frac{1}{a-2b}+\frac{6b}{4b^2-a^2}-\frac{2}{a+2b}=-\frac{1}{2a}\left(\frac{a^2+4b^2}{a^2-4b^2}+1\right)\)
b) Chứng minh hằng đẳng thức Ơle sau :
\(a^3+b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3\)
Cho: a-4b=5 ; a.b=\(-\dfrac{3}{2}\)
a) A=16ab2-4a2b
b) B= a2+16b2
c) D= a+4b
a) 3x ^ 3 - 6x ^ 3 * y + 3xy
b) a ^ 2 - 4ab + 4b ^ 2 - 16
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) -16a^4b^6 - 24a^5b^5 - 9a^6b^4
b) x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8x^3
c) x^3 + 3/2x^2 + 3/4x + 1/8
2x^3+16y^3
Cho biểu thức sau:
\(P=\left(\frac{1}{ab-2}+\frac{1}{ab+2}+\frac{2ab}{a^2b^2+4}+\frac{4a^3b^3}{a^4b^4+16}\right).\frac{a^4b^4+16}{a^4b^4}\)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị của P khi \(\frac{a^2+4}{b^2+9}=\frac{a^2}{9}\)
cho a,b thoả mãn a^3 + 2b^2 -4b + 3 = 0 và a^2 + a^2b^2 - 2b = 0 tính a^2 + b^2