1 bought
2 got
3 have been
4 hasn’t travelled
5 hasn’t travelled
6 has worked
Đúng 1
Bình luận (0)
1.We bought a guidebook when we were in the museum
2.That man got on the train ten minutes ago.
3.We have been on the coach for six hours now.( 1 hành động bắt đầu từ quá khứ,kéo dài đến hiện tại và vẫn còn tiếp tục)
4.How did you feel when you were at the top of the mountain?
5.James has not traveled much.
7.Cách 1:She has been working in Australia since 2015.(Nếu hành động được nhắc đến còn tiếp diễn ở tương lai)
Cách 2: She has worked in Australia sice 2015 (Nếu hành động được nhắc đến ko còn tiếp diễn ở tương lai)
Đúng 1
Bình luận (0)
1 bought
2 got
3 have been
4 did you feel
5 didn't travel
6 has worked
Đúng 0
Bình luận (0)