c-a-d
Pretend to do something: Giả vờ làm gì
Had better do something: Nên làm gì
Be used to doing something: Quen với việc làm gì
Đúng 3
Bình luận (0)
42. C
→ pretend + (not) + to V: giả vờ (không) làm gì
43. A
→ had better + V: tốt hơn nên làm gì (nếu không sẽ xảy ra hậu quả xấu)
44. D
→ be (not) used to Ving: (không) quen làm gì
Đúng 2
Bình luận (0)