LANGUAGE FOCUS

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1: much

any

2: many

many

3: much

a lot of

4: much

much

5: many

some

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I eat some hamburgers.

(Tôi ăn một chút bánh mì kẹp thịt.)

2. I never eat any pasta.

(Tôi không bao giờ ăn một chút mì ống nào.)

3. I don't eat much rice.

(Tôi không ăn nhiều cơm.)

4. I drink a lot of water.

(Tôi uống nhiều nước.)

5. I don't drink much soda.

(Tôi không uống nhiều soda.)

6. I never drink any coffee.

(Tôi không bao giờ uống cà phê.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Here is the shopping list for the food and drink I want to buy for my party.

(Đây là danh sách đồ ăn và thức uống tôi muốn mua cho bữa tiệc của mình.)

Food: cakes, candies, snacks, biscuits, hamburger, pears, apples, watermelon, ice–cream.

(Đồ ăn: bánh ngọt, kẹo, đồ ăn nhẹ, bánh quy, bánh hamburger, lê, táo, dưa hấu, kem.)

Drink: cola, fruit juice, milk, mineral water.

(Đồ uống: nước ngọt có ga, nước trái cây, sữa, nước khoáng.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh