HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài : Giải phương trình sau :\(\dfrac{x+1}{x-1}\)- \(\dfrac{x-2}{x+3}\) = 3
Bài : Tính a)A= \(\dfrac{2}{\sqrt{2}-1}\) - \(\sqrt{\dfrac{3}{4}}\) : \(\sqrt{\dfrac{3}{2}}\) +\(\sqrt{8}\)b)B= \(\sqrt{9x^2}\) +\(\sqrt{x}\) (\(\sqrt{x}\) +1) với x > 0
Bài 1 : Cho hình tròn tâm O, có bán kính 4cm lấy M ngoài O: OM=8cm . Từ M vẽ trung tuyến MA với A là tiếp điểm .Trên tia đối của tia AM lấy B: AB=AM a) Tính góc M b) Tính OB
Bài: C/m đẳng thức \(\dfrac{1}{\sqrt{4}-\sqrt{5}}\) : \(\dfrac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}\) = \(\dfrac{1}{a-b}\) với a,b>0 , a,b≠0
Cho hình tròn tâm O có bán kính 5cm . Vẽ dây BC=8cm , vẽ OH vuông góc BC tia HO cắt (O) tại A a) Tính góc BOH b) C/m AB=AC
Cho ( O,5cm) . Vẽ dây BC=8cm , vẽ OH vuông góc BC tia HO cắt (O) tại A a) Tính góc BOH b) C/m AB=AC
Cho biểu thức A= (1-\(\dfrac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)) (1+\(\dfrac{x+\sqrt{x }}{\sqrt{x}+1}\))a) Rút gọn biểu thức
Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 8cm . Gọi I là trung điểm OB . Vẽ dây È vuông góc AB , gọi D là điểm đối xứng của A qua I a) C/m AE = AFb) C/m tứ giác AEDF là hình thoi c) Tính S AEDF
Giải các biểu thức sau 4\(\sqrt{x-3}\) - 4\(\sqrt{x-3}\) = 2
Bài 1 .Rút gọn các biểu thức sau : a) √18(√2−√3)218(2−3)2 - √5454
b) a+√ab√a−√b�+���−� - a√1a1�
c) ( √2828 - 2√33 +7) √77 +√84