HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Viết CTCT, tên gọi các chất C4H8
1) những chất nào ko làm mất màu dung dịch thuốc tím
2) những chất nào ko pư với H2 khi có niken đun nóng tới 80 độ C
Cho 15,04 gam bột Cu vào cốc thủy tinh đựng dung dịch sắt III sunfat, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn sau đó lọc, thu đc dung dịch B và 2,24 gam chất rắn A
Thổi khí H2S dư vào dung dịch B, lọc kết tủa D và dung dịch E. Đun nhẹ dung dịch E để phần H2S còn dư bay đi hết, sau đó cho toàn bộ lượng chất A ở trên vào phần dung dịch và thổi khí O2 đi qua cốc đến khi các pư hoàn toàn. giả thiết muối của Fe ko tham gia pư với o2. tính số mol mỗi chất tan có trong dd sau cùng. tính số gam D
hợp chất A chứa C, H2,O2. trong đó o2 chiếm 53,33% khối lượng. xác định công thức tối giản của A
cho 11,2 gam kali vào cốc đựng 200ml dd cuso4 1m.sau pư lọc bỏ kết tủa. thổi khí h2s vào phần dung dịch thu đc kết tủa D .tính số gam của D
hòa tan hoàn toàn 32,4 gam bạc kim loại vào axit hno3 15,75% được dd X và khí NO bay ra. trong dd X thì C% của Agno3 bằng nồng độ c% của hno3 còn lại
1) tính số gam dd X
2) thêm axit hcl 1,46% có dố gam dd hcl đúng bằng số gam dd x vào dd x. tính số gam kết tủa tạo ra
hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R vào lượng dư axit HNO3 thu được dung dịch A chứa 2 chất tan là muối nitrat của R và HNO3. phản ứng thoát ra 604,8 ml hỗn hợp khí B ( đktc). tỉ khối của khí B so với H2 là 18,45. B gồm N2O vàN2
1, xác định kim loại R
2, giả sử lượng HNO3 dư trong A băng 20% lượng HNO3 ban đầu. thêm từ từ dd naoh 0,1M vào A tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. tính thể tích dung dich naoh 0,1M
tức cảnh pác bó:
"câu thứ tư vừa khái quát ý nghĩa nội dung 3 câu trên vừa bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ". phân tích để lm rõ nhận xét đó.