HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1) Hà Nội và TPHCM có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước?
2) Dựa vào lược đồ Việt Nam, hãy kể tên các địa điểm du lịch nổi tiếng của nướcta?
3) Vì sao nươc ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường châu Á- Thái Bình Dương
Bài văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận, miêu tả nội tâm viết về người tốt hoặc việc tốt.
(giúp mình với ạ , mình cảm ơn.)
B. Choose the word whose main stress pattern is not the same as the others.
1. A. Designer B.seperate C. religion D. Instruct
2. A. question B. comprises C. Tradition D. occasion
3. A. Children B. Official C. differ D. Separate
4. A. Embroidered B. Business C. About D. Material
A. Xếp từ theo trọng âm :
Ethnic, federation, beautiful, official, optional, limitation, separate, instruct ,baggy, design, differ, depent , equal
1. Vần 1 : ethnic,
2. Vần 2 : official,
3. Vần 3 : federation,
E. Choose the word whose S/ES is pronounced differently from others.
1. A. sports B. loves C. sales D. enjoys
2. A. breathes B. gathers C. tables D. books
3. A. designers B. religions C. minorities D. impresses
4. A. roofs B. cakes C. separates D. relaxes
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
B. Find the word which has ED pronounced differently from others.
(Tìm từ có ED được phát âm khác với những từ khác.)
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. A. watched B. closed C. equipped D. crossed
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
A. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Played, crossed, wanted, liked, bathed, designed, encouraged, faded, symbolized , commented , gathered , located , roofed, pleased , breathed , coughed , supported
1. /id / : supported, _____________________________________________ 2. / t / : crossed, _______________________________________________ 3. / d / : played, ________________________________________________
II. Word form.
1. Their school has excellent ( repute ) ________ .
2. The course costs ( approximate ) __________ US $ 2,000.
3. ( Examine ) ________ usually feel nervous before the exams.
4. We have ( well-qualify ) ____________ teachers.
5. I saw your school`s ( advertise ) __________ in today`s ( edit ) ______of the Vietnam News.
6. I can complete A ( speak ) ________ Vietnamese test if ( need ) ___________ .
I. Reported speech.
4. “ Why do you want this job ?,” he said to my father.
➔ He asked my father ____________________________
5.“ What time will you meet me tomorrow , Nga ?“
➔ Tuan asked ___________________________
6.“ What is the name of your school ? “ said my pen pal.
➔ My pen pal asked ____________________________
7.“ Do you do your homework every day, daughter ?” said the mother.
➔ The mother asked the daughter __________________________
8.“ Do you live near here ?”, the teacher said to me.
-> The teacher asked _______________________________