HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh hai tam giác AMB và AMC là tam giác cân.
b) So sánh BAH và MAC; CAH và MAB
Tìm x biết:
a) 12x-9-4x\(^2\) =0
b) x+x\(^2\)-x\(^3\)-x\(^4\)=0
c) x\(^3\)+27+(x+3)(x-9)=0
Cho tam giác ABC cân tại A. BK, CI là các phân giác của tam giác ( K thuộc AC, I thuộc AB). Chứng minh rằng: I đối xứng với K qua AH.
cho tam giác nhọn có A^=60 độ, trực tâm H. Gọi M là điểm đối xứng với H qua BC a)c/m tam giác BHC =tam giácBMC b) tính góc BMC
Cho hình thang vuông ABCD(A=D=90độ). Gọi H là điểm đối xứng với B qua AD. I là giao điểm của CH và AD. Chứng minh: AIB=DIC
Phân tích đa thức thành nhân tử:
(\(^{x^2}\)+1)\(^2\)+3x(x\(^2\)+1)+2x\(^{^2}\)
\(^{\left(x-y\right)^2}\) + 4x-4y-12
Cho hình bình hành ABCD tâm O, lấy E thuộc CD sao cho: ED=1/3CD, AE cắt BD tại K. Từ O kẻ đường thẳng song song với AE, cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE=FE=FC.
b) Tính DK, biết BD=12cm
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho EF//AD.
a) Chứng minh rằng AE//DF, BE//CF.
b) Chứng minh rằng: tứ giácAEFD là hình bình hành.
c) Chứng minh rằng: tứ giác BEFC là hình bình hành.
Cho hình thang ABCD có AB//CD và AB=1/2CD. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh các tứ giác ABED,ABCE là các hình bình hành