Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Lưu học sinh đang ở nước ngoài , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 14
Số lượng câu trả lời 643
Điểm GP 206
Điểm SP 818

Người theo dõi (27)

DC
H24
HN
CC

Đang theo dõi (14)

NL
ST
H24
DM
MN

Câu trả lời:

a) Ta có F1 đồng tính

=> P thuần chủng

=> Tính trạng quả đỏ xuất hiện ở F1 là tính trạng trội so với tính trạng quả vàng

Tính trạng quả tròn xuất hiện ở F1 là tính trạng trội so với tính trạng quả bầu dục

Quy ước: A: Quả đỏ     a: Quả vàng

B: quả tròn    b: quả bầu dục

1 Cây P thuần chủng quả đỏ, tròn có kiểu gen AABB

1 Cây P thuần chủng  quả vàng, bầu dục có kiểu gen aabb

Sơ đồ lai: 

Pt/c: quả đỏ, tròn   x    quả vàng, bầu dục

               AABB                        aabb

GP:             AB       ;                   ab

F1: - Kiểu gen AaBb

-Kiểu hình: 100% quả đỏ, tròn

F1 x F1 : AaBb                                 x          AaBb

\(G_{F_1}:\)  \(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Ab:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)    ;   \(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Ab:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)

F2: - Tỉ lệ kiểu gen:1AABB : 2AABb : 1 AAbb : 2AaBB : 4AaBb :1aaBB :

2Aabb : 2aaBb : 1aabb

- Tỉ lệ kiểu hình: 9 quả đỏ , tròn : 3 quả đỏ, bầu dục : 3 quả vàng, tròn:

1 quả vàng, bầu dục

b) Ta có: Đời con có tỉ lệ phân li 3:3:1:1 = (3:1)(1:1)

Xét tỉ lệ 3:1 =>P: Aa x Aa hoặc P: Bb x Bb (1)

Xét tỉ lệ 1:1 => P: Aa x aa hoặc P: Bb x bb (2)

Từ (1) và (2) suy ra P: AaBb x Aabb hoặc P:AaBb x aaBb

=>TH1: Cây bố(hoặc mẹ) có kiểu gen AaBb

Cây mẹ(hoặc bố) có kiểu gen Aabb

TH2: Cây bố(hoặc mẹ) có kiểu gen AaBb

Cây mẹ(hoặc bố) có kiểu gen aaBb

c) Ta có: Đời con có tỉ lệ phân li 1:1:1:1 = (1:1)(1:1)

Xét tỉ lệ 1:1 => P: Aa x aa hoặc P: Bb x bb

=> P: AaBb x aabb hoặc P:Aabb x aaBb

=>TH1: Cây bố(hoặc mẹ) có kiểu gen AaBb

Cây mẹ(hoặc bố) có kiểu gen aabb

TH2: Cây bố(hoặc mẹ) có kiểu gen Aabb

Cây mẹ(hoặc bố) có kiểu gen aaBb

Câu trả lời:

lime