HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Tập hợp số thực được kí hiệu là
Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây không đúng?
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(\dfrac{1}{3}...\mathbb{R}\).
Điểm nào biểu diễn số \(\sqrt{4}\) trên trục số sau đây?
So sánh \(3,7373737373...\) và \(3,7474747474...\)
Số lớn nhất trong các số \(\sqrt{\left(-8\right)^2};8,32;\sqrt{49};-\sqrt{100}\) là
Giá trị của A = \(|-0,17|\) là
Giá trị \(|12,5-16,5|\) là
Giá trị của biểu thức \(-\Big|\dfrac{-2}{5}\Big|+\Big|\dfrac{2}{5}\Big|-\Big(\dfrac{-3}{7}\Big)\) là:
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a) Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực||số tự nhiên||số nguyên.
b) Tập hợp các số thực được kí hiệu là R||Q||Z.
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Cho các số: \(\sqrt{2}\); \(\sqrt{10}\) và \(\sqrt{3}\). Khẳng định nào sau đây không đúng?
Cho các khẳng định sau:
(I) \(-5,(12)\in\mathbb R\).
(II) \(-5,123456...\in\mathbb Q\).
(III) \(\dfrac{-5}{12}\in\mathbb Q\).
Các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
Cho các số: -5,12; -5,(12); -5,1234....
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.
a) -2,(13) -2,13.
b) \(\sqrt{3}\) 9.
c) \(\sqrt{36}\) 5.
Tính |-4 + 15|.