Những từ nào là từ tượng thanh?
Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm.Chỏng quèo, rón rén, soàn soạt.Soàn soạt, bịch, bốp.Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Những từ nào là từ tượng thanh?
Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm.Chỏng quèo, rón rén, soàn soạt.Soàn soạt, bịch, bốp.