Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác1. Định nghĩa.
\(z=r\left(\cos\varphi+i\sin\varphi\right)\left(r>0\right)\)
Trong đó : \(r=\left|z\right|=\sqrt{a^2+b^2},\cos\varphi=\frac{a}{r};\sin\varphi=\frac{b}{r}\)
2. Hai số phức bằng nhau.
\(z_1=z_2\Leftrightarrow\begin{cases}r_1=r_2\\\varphi_1=\varphi_2+k2\pi\end{cases}\)
3. Nhân chia hai số phức.
Hệ quả :
\(z_1z_2=r_1r_2\left(\cos\left(\varphi_1+\varphi_2\right)+i\sin\left(\varphi_1+\varphi_2\right)\right)\)
\(\frac{z_1}{z_2}=\frac{r_1}{r_2}\left(\cos\left(\varphi_1-\varphi_2\right)+i\sin\left(\varphi_1-\varphi_2\right)\right)\)
\(z^2=r^2\left(\cos2\varphi+i\sin2\varphi\right)\)
\(\overline{z}=r\left(\cos\left(-\varphi\right)+i\sin\left(-\varphi\right)\right)\)
\(\frac{1}{z}=\frac{1}{r}\left(\cos\left(-\varphi\right)+i\sin\left(-\varphi\right)\right)\)
4. Căn bậc hai dạng lượng giác.
\(\omega=\pm\sqrt{r}\left(\cos\frac{\varphi}{2}+i\sin\frac{\varphi}{2}\right)\)
5. Công thức Moa-vrơ.
\(z^n=r^n\left(\cos n\varphi+i\sin n\varphi\right)\left(n\ge1\right)\)
Hệ quả : \(\left(\cos\varphi+i\sin\varphi\right)^n=\cos n\varphi+i\sin n\varphi\)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Số phức: 4 dạng toán trong đề thi đại học
Các bài toán số phức trong các đề thi đại học, có hướng dẫn giải