Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
Cho lại cây đậu Hà Lan thuần chủng quả vàng với lục thu được F1 toàn quả lục. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 3 quả lục : 1 quả vàng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2
P thuần chủng tương phản => F1: 100% quả lục
=> Tính trạng quả lục trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
Mặt khác: F2 có tỉ lệ 3 quả lục: 1 quả vàng => Tuân theo QL di truyền phân li
Quy ước gen: Qủa lục A >> a quả vàng
Sơ đồ lai:
P: AA (Qủa lục) x aa (quả vàng)
G(P):A__________a
F1: Aa (100%)___Qủa lục (100%)
F1 x F1: Aa (Qủa lục) x Aa (Qủa lục)
G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)
F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả lục: 1 quả vàng)
Cho các chuỗi thức ăn sau: (1) Cây cỏ -> thỏ -> cáo -> hổ -> vi khuẩn (2) Cây cỏ -> thỏ -> mèo rừng -> vi khuẩn (3) Cây cỏ -> gà rừng -> mèo rừng -> vi khuẩn (4) Cây cỏ -> gà rừng -> cáo -> hổ -> vi khuẩn (5) Cây cỏ -> sâu -> gà rừng -> cáo -> hổ -> vi khuẩn a. Xây dựng lưới thức ăn từ mối quan hệ giữa các loài qua các chuỗi thức ăn trên. b. Cho biết các thành phần chủ yếu của lưới thức ăn? Chỉ ra mắt xích chung nhất của lưới thức ăn. c. Phân tích mối quan hệ giữa 2 quần thể: thỏ và cáo.
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh; B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh; D. Kí sinh và nửa kí sinh.
Nhóm thực vật nào sau đây toàn thực vật chịu hạn:
A. Bạch đàn, Lá lốt, Lúa. B. Bạch đàn, Thông, Phi lao.
C. Thông, Xương rồng, ngải cứu. D Thông, phi lao, xương rồn
Cho 1 đoạn phân tử ADN có cấu trúc như sau:
- A - T - G - X - T - A - X - G - (1)
- T - A - X - G - A -T - G - X - (2)
Viết trình tự nucleotit trên phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 2 ?
Có 10 tế bào của 1 loài có bộ NST 2n = 14 , thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp 5 lần
a) TÍnh số tế bào sau 5 lần nguyên phân
b) Tính số NST mà môi trường nội bào cung cấp
\(a,10.2^5=320\left(tb\right)\)
\(b,2n.\left(2^5-1\right).10=4340\left(NST\right)\)
Bài 4: Một gen dài 0,408 Micômet. Mạch 1 có A = 40%, gấp đôI số A nằm trên mạch 2. Tính số liên kết hoá trịn và số liên kết hyđrô của gen?
\(L=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\Rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A_1=T_2=40\%\dfrac{N}{2}=480\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A_2=T_1=\dfrac{1}{2}.480=240\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow A=T=A_1+A_2=720\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow G=X=\dfrac{2400-2A}{2}=480\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=2880\left(lk\right)\)
Số liên kết hoá trị là: \(2N-2=4798\left(lk\right)\)
Một gen có chu kỳ soắn là 90 vòng và có A = 20%. Mạch 1 của gen có A= 20 và T = 30%. Mạch 2 của gen có G = 10% và X = 40%.
Tính chiều dài và khối lượng của gen
Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch và của cả gen
\(N=90.20=1800\left(nu\right)\)
\(L=34.90=3060\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(M=1800.300=540000\left(dvC\right)\)
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=20\%\dfrac{N}{2}=180\left(nu\right)\\T_1=A_2=30\%\dfrac{N}{2}=270\left(nu\right)\\G_2=X_1=10\%\dfrac{N}{2}=90\left(nu\right)\\X_2=G_1=40\%\dfrac{N}{2}=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=A_1+A_2=450\left(nu\right)\\G=X=G_1+G_2=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Trên mach thứ nhất của gen có 10% A và 35 % G, trên mạch thứ hai có 25%A và 450 G
- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêôtit ttrên mỗi mạch và cả gen
Ta có:
\(A_1=T_2=10\%\dfrac{N}{2}\)
\(G_1=X_2=35\%\dfrac{N}{2}\)
\(A_2=T_1=25\%\dfrac{N}{2}\)
\(G_2=X_1=450\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\%X_1=100\%-\%A_1-\%T_1-\%G_1=30\%\)
\(\Rightarrow30\%\dfrac{N}{2}=450\Rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G_1=X_2=35\%\dfrac{N}{2}=525\left(nu\right)\\A_1=T_2=10\%\dfrac{N}{2}=150\left(nu\right)\\T_1=A_2=25\%\dfrac{N}{2}=375\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=A_1+A_2=525\left(nu\right)\\G=X=G_2+G_1=975\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)