cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
khu vực | đông á | nam á | tây nam á | đông nam á | trung á |
(dân số triệu người) | 1688 | 1993 | 290 | 685 | 77 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các khu vực của châu á năm 2022 và rút ra nhận xét?
các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì
cơ cấu GDP và thu nhập bình quân đầu người năm 2007 nhật bản : nông nghiệp:1,3 công nghiệp :25,2 dịch vụ :73,5 thu nhạp bình quân đầu người là 34,023
thái lan : nông nghiệp 12,0 công nghiệp :39,0 dịch vụ : 49,0 thu nhập bình quân đầu người là :3.400
A em hãy phân tích cơ cáu GDP của nhật bản và thái lan B cho biết mối quan hệ giữa cơ cấu GDP và thu nhập bình quân đầu người của hai nước
mọi người ơi giải giúp mình với mình cần gấp
Dựa trên cơ sở diện tích và số dân Châu Á năm 2002 Tính mật độ dân số trung bình châu Á
phần lớn diện tích khu vực tây nam á có khí hậu...
A.nóng ẩm quanh năm
B.khô hạn và khắc nghiệt
C.mưa nhiều vào mùa hạ
D.giá lạnh quanh năm
quốc gia có sản lượng gạo xuất khẩu lớn nhất thế giới năm 2022 là...
A. việt nam
B. thái lan
C. ấn độ
D. trung quốc
phần phía tây đất liền của đông á chủ yếu nằm trong kiểu...
A. khí hậu gió mùa
B. khí hậu cận nhiệt địa trung hải
C. khí hậu lục địa
D. khí hậu núi cao
- Nửa phía tây phần đất liền (tức Tây Trung Quốc) do vị trí nằm sâu trong nội địa, gió mùa từ biển không xâm nhập vào được, khí hậu quanh năm khô hạn, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc.
=> Chọn C.
khu vực đông á tiếp giấ với đại dương nào?
A. đại tây dương
B. ấn độ dương
C. thái bình dương
D. bắc băng dương
chứng minh Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất Đông Nam á