trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
một chất có hằng số điện môi 2,8 và điện trường giới hạn E=18×106 V/m . Nếu nó được dùng như một chất điện môi trong một tụ điện phẳng thì diện tích nhỏ nhất của các bản có thể bằng bao nhiêu để điện dung bằng 7×10-2μF và để cho tụ có thể chịu được hiệu điện thế đến 4kV ?
một tụ xoay có 10 bản giống nhau (gồm 5 bản cố định và 5 bàn xoay ), cách đều , giữa 2 bản không khí . Biết phần diện tích đối diện cực đại giữa 2 bản là S=3,14cm2 , khoảng cách liên tiếp giữa 2 bản là d=1mm.
a) tính điện dung cực đại của độ tụ .
b) muốn điện dung cực đại của độ tụ là 50pF thì phải dùng bao nhiêu bản tụ như trên ?
tính điện dung tương đương , điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong mỗi trường hợp sau đây :
a) C1=2μF và C2=4μF , C3=6μF mắc song song với nhau và U=100V .
b) C1=1μF và C2=1,5μF , C3=3μF mắc nối tiếp với nhau và U=120V .
2 tụ phẳng không khí có C1=2C2 , mắc nối tiếp vào nguồn U không đổi . Cường độ điện trường trong C1 thay đổi bao nhiêu lần nếu nhúng C2 vào điện môi lỏng có ε=2.
2 tụ phẳng không khí có C1=2C2 , mắc nối tiếp vào nguồn U không đổi . Cường độ điện trường trong C1 thay đổi bao nhiêu lần nếu nhúng C2 vào điện môi lỏng có ε=2.
tính điện dung tương đương , điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong mỗi trường hợp sau đây :
a) C1=2μF và C2=4μF , C3=6μF mắc song song với nhau và U=100V .
b) C1=1μF và C2=1,5μF , C3=3μF mắc nối tiếp với nhau và U=120V .
một tụ xoay có 10 bản giống nhau (gồm 5 bản cố định và 5 bàn xoay ), cách đều , giữa 2 bản không khí . Biết phần diện tích đối diện cực đại giữa 2 bản là S=3,14cm2 , khoảng cách liên tiếp giữa 2 bản là d=1mm.
a) tính điện dung cực đại của độ tụ .
b) muốn điện dung cự đại của độ tụ là 50pF thì phải dùng bao nhiêu bản tụ như trên ?
2 bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn có bán kính R=60cm , khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm . Giữa 2 bản là không khí .
a) tính điện dung của tụ điện .
b) có thể tích cho tụ điện đó 1 điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng . Biết cường độ điện trường lớn nhất ma tụ điện chịu được là là 3×106 V/m . Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là bao nhiêu ?
a) tụ phẳng, điện môi không khí: C=S/4.pi.k.d . Thay số thôi, ở đây S là diện tích S=pi.r2=0,36pi,hằng số k=9.109Nm2/c2; khoảng cách giữa 2 bản d=2.10-3m. Ta được C=5.10-9 (F)
b) Qmax=C.Umax=C.E.d=5.10-9.3.106.2.10-3=3.10-5 (C); U=E.d=6.103(V)
một tụ điện không khí có điện dung 50pF , khoảng cách giữa 2 bản tụ là 5mm. Hãy tính điện tích tối đa mà tụ có thể tích được biết rằng khi cường độ điện trường lên tới 3×106V/m thì không khí có thể dẫn điện ?